Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “ngay thẳng”?
- a. trung thực
- b. kiên cường
- c. gan dạ
- d. gian trá
Giải đáp
Câu trả lời đúng là (a) trung thực. Từ “ngay thẳng” có nghĩa là chân thật, không gian dối, không thiên vị. Từ “trung thực” cũng có nghĩa là chân thật, không gian dối. Do đó, hai từ này đồng nghĩa với nhau.
Các đáp án còn lại là không chính xác vì:
- (b) kiên cường có nghĩa là không chịu khuất phục trước khó khăn, thử thách.
- (c) gan dạ có nghĩa là không sợ hãi, dũng cảm.
- (d) gian trá có nghĩa là dối trá, không trung thực.
Vậy đáp án đúng là (a).
Dưới đây là một số câu hỏi trắc nghiệm khác về từ “ngay thẳng”:
- Từ trái nghĩa với “ngay thẳng” là:
- a. gian dối
- b. lừa đảo
- c. xảo quyệt
- d. dối trá
- Câu tục ngữ nào dưới đây nói về người ngay thẳng?
- a. Cây ngay không sợ chết đứng.
- b. Người ngay thẳng không sợ chết nghèo.
- c. Nói lời phải giữ lấy lời.
- d. Ăn ngay ở lành.
Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tốt môn Tiếng Việt.